TIẾN CẤP MẬT TỊCH
Trong hành trình bôn tẩu giang hồ, quý nhân sĩ có lòng ủng hộ game Võ Lâm Truyền Kỳ 2. Bổn trang xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất
Mở khóa tiến cấp (kích hoạt Chân Võ Bảo Điển)
NPC liên quan
Hình ảnh | Chức năng |
---|---|
Trác Thiên Hành (Tương Dương - 178/189) |
|
Vật phẩm liên quan
Hình ảnh | Chức năng | |
---|---|---|
|
||
|
||
|
Điểm Lịch Luyện
Tham gia tính năng Tiến Cấp Mật Tịch, nhân sĩ sẽ cần đến điểm Lịch Luyện.
Điểm Lịch Luyện có thể thu thập thông qua các cách sau:
- Đổi bằng điểm tu luyện Mật Tịch: 300 điểm tu luyện = 1 điểm lịch luyện.
- Nhận từ Chân Võ Hồn Thạch: 1 Chân Võ Hồn Thạch = 500 điểm lịch luyện.
Chân Võ Hồn Thạch có thể mua tại Ngự Các Vàng
Điểm Lịch Luyện có thể lưu trữ tối đa là 50.000 điểm/nhân vật.
Chân Võ - rút.
Cách thức tham gia
Cụ thể bằng clip 30s sau
Cách mở khóa Chân Võ Bảo Điển (tiến cấp) cho mật tịch môn phái.
Lưu ý
- Nhân sĩ có thể tu luyện lại nhiều lần mỗi tầng Chân Võ để được điểm hiệu quả cao nhất.
- Nếu luyện lại có điểm hiệu quả thấp hơn thì vẫn được giữ lại điểm cao nhất trước đó.
- Luyện lại tầng Chân Võ này sẽ không ảnh hưởng đến hiệu quả của tầng Chân Võ khác.
- Khi trang bị Mật Tịch Tiến Cấp, hiệu quả của các tầng Chân Võ đã luyện thành công sẽ được cộng trực tiếp vào nhân vật.
- Nhân sĩ cũng có thể dùng Chân Võ Thủ Ký để lưu trữ hiệu quả Chân Võ đã luyện trên Mật Tịch này và sử dụng lại cho các Mật Tịch khác (nhấp phải sử dụng).
Thuộc tính Tiến Cấp
Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 1 - 2
Như quý nhân sĩ đã biết, thuộc tính hỗ trợ tấng 1 và 2 của hệ thống Tiến Cấp Mật Tịch đều giống nhau ở tất cả các hệ phái. Cụ thể như sau:
Tầng 1 | Vô Cụ tăng từ 0 - 25 điểm |
Tầng 2 | Phá Địch từ 0 - 25 điểm |
Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 8
Như quý nhân sĩ đã biết, thuộc tính hỗ trợ tầng 8 của hệ thống Tiến Cấp Mật Tịch đều giống nhau ở tất cả các hệ phái. Kích hoạt được tầng 8 khi tiến cấp max 1 trong 7 tầng. Cụ thể như sau:
Tầng 8 | Phòng ngự Nội Ngoại tăng 10 - 100 điểm |
Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 3 - 7
Thuộc tính hỗ trợ tầng 3 và 4 khi Tiến Cấp Mật Tịch sẽ vô cùng đặc biệt và đặc trưng cho từng hệ phái. Chi tiết các dòng hỗ trợ như sau:
Hệ Phái | Thuộc tính tầng 3 - 7 |
---|---|
Thiếu Lâm Võ Tông |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Thiếu Lâm Tục Gia |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Thiếu Lâm Thiền Tăng |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Đường Môn |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Nga My Phật Gia |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Nga My Tục Gia |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Cái Bang Tĩnh Y |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Cái Bang Ô Y |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Võ Đang Đạo Gia |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Võ Đang Tục Gia |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Dương Môn Thương Kỵ |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Dương Môn Cung Kỵ |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Ngũ Độc Tà Hiệp |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Ngũ Độc Cổ Sư |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Côn Lôn Thiên Sư |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Minh Giáo Thánh Chiến |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Minh Giáo Trận Binh |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Minh Giáo Huyết Nhân |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Thúy Yên Vũ Tiên |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|
Thúy Yên Linh Nữ |
Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:
|