TIẾN CẤP MẬT TỊCH

Trong hành trình bôn tẩu giang hồ, quý nhân sĩ có lòng ủng hộ game Võ Lâm Truyền Kỳ 2. Bổn trang xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất

Mở khóa tiến cấp (kích hoạt Chân Võ Bảo Điển)

NPC liên quan

Hình ảnhChức năng
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Trác Thiên Hành
(Tương Dương - 178/189)
  • Tách Mật Tịch 70 thành Chân Quyển Tinh Hoa.
  • Lưu ý: Chỉ Mật Tịch 70 đã luyện cấp 99 mới có thể tách Chân Quyển Tinh Hoa.
  • Mở cửa hàng Chân Quyển Tinh Hoa.
  • Hướng dẫn hoạt động Tiến Cấp Mật Tịch.

Vật phẩm liên quan

Hình ảnhChức năng
Võ Lâm Truyền Kỳ II
  • Vật phẩm: Chân Quyển Tinh Hoa.
  • Nguồn gốc: Tách từ Mật Tịch 70.
1 Mật Tịch 70 = 10 Chân Quyển Tinh Hoa

  • Chức năng: Đổi Quán Thông Quyển, Chân Võ Thủ Ký.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
  • Vật phẩm: Quán Thông Quyển.
  • Nguồn gốc: Đổi tại cửa hàng Chân Quyển Tinh Hoa.
30 Chân Quyển Tinh Hoa = 1 Quán Thông Quyển

  • Chức năng: Tiến cấp Mật Tịch.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
  • Vật phẩm: Chân Võ Thủ Ký.
  • Nguồn gốc: Đổi tại cửa hàng Chân Quyển Tinh Hoa.
10 Chân Quyển Tinh Hoa = 1 Chân Võ Thủ Ký

  • Chức năng: Sự dụng sẽ giúp lưu lại các thuộc tính đã luyện trên Mật Tịch này để chuyển sang Mật Tịch khác.
  • Khi sử dụng sẽ chuyển thành Chân Võ Vô Trần Bồ Đề.

Điểm Lịch Luyện

Tham gia tính năng Tiến Cấp Mật Tịch, nhân sĩ sẽ cần đến điểm Lịch Luyện.

Điểm Lịch Luyện có thể thu thập thông qua các cách sau:

  • Đổi bằng điểm tu luyện Mật Tịch: 300 điểm tu luyện = 1 điểm lịch luyện.
  • Nhận từ Chân Võ Hồn Thạch: 1 Chân Võ Hồn Thạch = 500 điểm lịch luyện.

Chân Võ Hồn Thạch có thể mua tại Ngự Các Vàng

Điểm Lịch Luyện có thể lưu trữ tối đa là 50.000 điểm/nhân vật.

Võ Lâm II


Võ Lâm II
Chân Võ - rút.

Cách thức tham gia

Cụ thể bằng clip 30s sau


Cách mở khóa Chân Võ Bảo Điển (tiến cấp) cho mật tịch môn phái.

Lưu ý


  • Nhân sĩ có thể tu luyện lại nhiều lần mỗi tầng Chân Võ để được điểm hiệu quả cao nhất.
  • Nếu luyện lại có điểm hiệu quả thấp hơn thì vẫn được giữ lại điểm cao nhất trước đó.
  • Luyện lại tầng Chân Võ này sẽ không ảnh hưởng đến hiệu quả của tầng Chân Võ khác.
  • Khi trang bị Mật Tịch Tiến Cấp, hiệu quả của các tầng Chân Võ đã luyện thành công sẽ được cộng trực tiếp vào nhân vật.
  • Nhân sĩ cũng có thể dùng Chân Võ Thủ Ký để lưu trữ hiệu quả Chân Võ đã luyện trên Mật Tịch này và sử dụng lại cho các Mật Tịch khác (nhấp phải sử dụng).

Thuộc tính Tiến Cấp

Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 1 - 2

Như quý nhân sĩ đã biết, thuộc tính hỗ trợ tấng 1 và 2 của hệ thống Tiến Cấp Mật Tịch đều giống nhau ở tất cả các hệ phái. Cụ thể như sau:

Tầng 1 Vô Cụ tăng từ 0 - 25 điểm
Tầng 2 Phá Địch từ 0 - 25 điểm

Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 8

Như quý nhân sĩ đã biết, thuộc tính hỗ trợ tầng 8 của hệ thống Tiến Cấp Mật Tịch đều giống nhau ở tất cả các hệ phái. Kích hoạt được tầng 8 khi tiến cấp max 1 trong 7 tầng. Cụ thể như sau:

Tầng 8 Phòng ngự Nội Ngoại tăng 10 - 100 điểm

Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 3 - 7

Thuộc tính hỗ trợ tầng 3 và 4 khi Tiến Cấp Mật Tịch sẽ vô cùng đặc biệt và đặc trưng cho từng hệ phái. Chi tiết các dòng hỗ trợ như sau:

Hệ Phái Thuộc tính tầng 3 - 7
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Thiếu Lâm Võ Tông

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Nội kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Ca Diệp Thối tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Văn Thù Xuất Vân Thối tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Vô Ảnh Cước tăng 0% - 10%.
  • Tầng 7 : Sát thương Như Lai Thần Chưởng tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Thiếu Lâm Tục Gia

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Ngoại kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Vô Thường Đao Pháp tăng 10% - 30%.
  • Tầng 5 : Sát thương Trảm Ma Đao Pháp tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Đạt Ma Võ Kinh tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Dịch Cân Kinh tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Thiếu Lâm Thiền Tăng

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Nội kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Phục Hổ Khí Công tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Cà Sa Phục Ma Thần Công tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Đại Lực Kim Cang Chỉ tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Tẩy Tủy Kinh tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Đường Môn

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Sát thương tăng 10 - 100 điểm.
  • Tầng 4 : Sát thương Xuyên Tâm Thích tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thươngTruy Tâm Tiễn tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Bạo Vũ Lê Hoa Châm tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Hấp Tinh Trận tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Nga My Phật Gia

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Nội kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Ngọc Nữ Kiếm Pháp tăng 50% - 100%.
  • Tầng 5 : Tỷ lệ xuất chiêu Bất Diệt Tâm Pháp tăng 0% - 10%.
  • Tầng 6 : Thời gian duy trì Liên Hoa Tâm Kinh tăng 30% - 70%.
  • Tầng 7 : Sát thương Vạn Tướng Thần Công tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Nga My Tục Gia

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Nội kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Tùy Ý Khúc tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Thời gian duy trì Tĩnh Dạ Tư tăng 60% - 100%.
  • Tầng 6 : Sát thương Mê Tâm Phiêu Hương Khúc tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Thiên Âm Trấn Hồn Khúc tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Cái Bang Tĩnh Y

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Ngoại kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Sát thương Thông Túy Quyền tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Sát thương Bá Vương Quyền tăng 30% - 50%.
  • Tầng 6 : Sát thương Sát thương Túy Quyền tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Giáng Long Thập Bát Chưởng tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Cái Bang Ô Y

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Sát thương tăng 10 - 100 điểm.
  • Tầng 4 : Sát thương Khu Xà Côn Pháp tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Thời gian duy trì Bá Vương Tạ Giáp tăng 20% - 60%.
  • Tầng 6 : Sát thương Đả Cẩu Côn Pháp tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Đả Cẩu Côn Trận tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Võ Đang Đạo Gia

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Nội kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Bôn Lôi Kiếm Pháp tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Thái Ất Tam Thanh Kiếm tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Tích Dương Kiếm Khí tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Vô Thượng Thái Cực Kiếm tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Võ Đang Tục Gia

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Sát thương tăng 10 - 100 điểm.
  • Tầng 4 : Sát thương Thiếu Dương Quyết tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Thiếu Âm Quyết tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Thượng Thanh Vô Cực Công tăng tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Thái Cực Thần Công tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Dương Môn Thương Kỵ

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Ngoại kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Phá Phong Thương tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Bôn Lang Thương tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Bích Nguyệt Phi Tinh Thương tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Liên Hoàn Toàn Long Thương tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Dương Môn Cung Kỵ

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Sát thương tăng 10 - 100 điểm.
  • Tầng 4 : Sát thương Hồi Long Tiễn tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Toái Kim Tiễn tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Lưu Quang Tuyệt Ảnh Tiễn tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Bá Vương Tường Phụ Tiễn tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Ngũ Độc Tà Hiệp

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Sát thương tăng 10 - 100 điểm.
  • Tầng 4 : Sát thương Thi Bộc Đại Pháp tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Vạn Độc Đoạt Mệnh Đao tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Thi Độc Thuật Vụ tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Vô Thiên Ma Công tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Ngũ Độc Cổ Sư

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Nội kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Hiệu quả rút sinh lực mỗi giây Phong Cổ tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Cuồng Phong Trảo tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Hiệu quả rút sinh lực mỗi giây Vạn Cổ Thực Thiên tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Vô Ảnh Ma Cổ tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Côn Lôn Thiên Sư

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Nội kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Thiên Lôi Phù tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Vạn Lôi Toái Tinh Phù tăng 0% - 20%.
  • Tầng 6 : Sát thương Cuồng Lôi Phù tăng 10% - 30%.
  • Tầng 7 : Sát thương Vô Cực Phong Lôi Quyết tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Minh Giáo Thánh Chiến

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Ngoại kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Liệt Diểm Trảm tăng 30% - 50%.
  • Tầng 5 : Giãn cách Chích Phong Toàn Giảm 0 - 5 giây.
  • Tầng 6 : Sát thương Bá Hoàng Đoạn tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Càn Khôn Đại Na Di tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Minh Giáo Trận Binh

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Ngoại kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Minh Quang Bút tăng 10% - 50%.
  • Tầng 5 : Giãn cách Phong Binh Lệnh Giảm 0 - 5 giây.
  • Tầng 6 : Sát thương Ngũ Linh Tán Nguyên tăng 0% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Quang Minh Ngũ Hành Trận tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Minh Giáo Huyết Nhân

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Nội kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Đoạn Cốt Trảo tăng 10% - 50%.
  • Tầng 5 : Thời gian duy trì Truy Hồn Ấn tăng 0% - 100%.
  • Tầng 6 : Sát thương Sát Kinh Trảo tăng 10% - 30%.
  • Tầng 7 : Sát thương Hàn Băng Miên Chưởng tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Thúy Yên Vũ Tiên

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Ngoại kích tăng 0% - 10%.
  • Tầng 4 : Sát thương Linh Miêu Vận tăng 10% - 50%.
  • Tầng 5 : Thời gian duy trì Thu Nguyệt Phú tăng 60% - 100%.
  • Tầng 6 : Sát thương Mộng Xà tăng 0% - 10%.
  • Tầng 7 : Sát thương Loan Phụng Cửu Thiên tăng 10% - 100%.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Thúy Yên Linh Nữ

Thuộc tính tầng 3 tới 7 của phái như sau:

  • Tầng 3 : Sát thương tăng 10 - 100 điểm.
  • Tầng 4 : Sát thương Lạc Hoa Quyết tăng 10% - 50%.
  • Tầng 5 : Sát thương Bách Điệp Nghênh Hương Quyết tăng 10% - 30%.
  • Tầng 6 : Sát thương Ngọc Long Xuyên Nguyệt tăng 10% - 20%.
  • Tầng 7 : Sát thương Cửu Vĩ Hoa Tiên Quyết tăng 10% - 100%.